想走出你控制的领域 – Tưởng tẩu xuất nhĩ khống chế đích lĩnh vực – Muốn thoát khỏi phạm vi khống chế của anh 却走近你安排的战局 – tức tẩu cận nhĩ an bài đích chiến cục – nhưng em lại đi đến chiến cục được anh sắp đặt 我没有坚强的防备 – ngã một hữu kiên cường đích phòng bị - Em không có sự phòng bị kiên cường 也没有后路可以退 – dã một hữu hậu lộ khả dĩ thoái – cũng không có đường lui nào khả dĩ
想逃离你布下的陷阱 – Tưởng đào li nhĩ bố hạ đích hãm tịnh – Muốn thoát khỏi những cạm bẫy được anh bố trí 却陷入了另一个困境 – tức hãm nhập liễu lánh nhất cá khốn cảnh – nhưng em lại rơi vào một khốn cảnh khác 我没有决定输赢的勇气 – ngã một hữu quyết định thâu doanh đích dũng khí – Em không có dũng khí để quyết định thắng bại 也没有逃脱的幸运 – dã một hữu đào thoát đích hạnh vận – cũng không có may mắn để chạy thoát
我像是一颗棋 – Ngã tượng thị nhất khỏa kì – Em giống như một quân cờ 进退任由你决定 – tiến thoái nhâm do nhĩ quyết định – tiến thoái mặc ý anh quyết định 我不是你眼中唯一将领 – ngã bất thị nhĩ nhãn trung duy nhất tướng lĩnh – Em không phải quân Tướng duy nhất trong mắt anh 却是不起眼的小兵 – tức thị bất khởi nhãn đích tiểu binh – mà chỉ là một con tốt không có gì nổi bật
我像是一颗棋子 – Ngã tượng thị nhất khỏa kì tử - Em giống như một quân cờ 来去全不由自己 – lai khứ toàn bất do tự kỉ - đến và đi đều không do bản thân 举手无悔你从不曾犹豫 – cử thủ vô hối nhĩ tòng bất tằng do dự - Anh chưa bao giờ do dự và đã đưa tay là không hối hận 我却受控在你手里 – ngã tức thụ khống tại nhĩ thủ lí – nhưng em lại bị khống chế trong tay anh